Van kiểm tra EBRO ARMATUREN tại Việt Nam
Van kiểm tra EBRO ARMATUREN trong thiết kế mặt bích trung gian với một phần tử kết nối hoặc như van kiểm tra cánh đôi - kim loại hoặc chất bịt kín đàn hồi. Mất áp suất nhỏ và áp suất mở thấp. Việc lắp đặt Van kiểm tra EBRO – Van một chiều EBRO diễn ra giữa các mặt bích theo DIN / ANSI trong hệ thống đường ống nằm ngang hoặc thẳng đứng.
Dòng sản phẩm chính bao gồm:
Van
kiểm tra RSK EBRO ARMATUREN
Van
kiểm tra DC EBRO ARMATUREN
Gia
Tín Phát tự hào là đơn vị chuyên cung cấp Van kiểm tra EBRO ARMATUREN tại Việt Nam
Nếu bạn quan tâm đến các dòng sản phẩm như: Van bi EBRO ARMATUREN, Van cổng EBRO
ARMATUREN, Van truyền động bằng điện EBRO ARMATUREN, Van một chiều EBRO ARMATUREN…, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn về kĩ thuật cũng
như chất lượng và giá cả sản phẩm tốt nhất.
CÔNG
TY TNHH THƯƠNG MẠI GIA TÍN PHÁT
Địa chỉ: 58 Đường số 45, Phường 14, Quận Gò Vấp, TP Hồ
Chí Minh, Việt Nam
Phòng kinh doanh:
Sales1: +84.934015234 Email:
sales1@giatinphatvn.com
Sales2: +84.902887912 Email: sales2@giatinphatvn.com
Thông tin chi tiết về các dòng sản phẩm Van kiểm tra EBRO ARMATUREN - EBRO
ARMATUREN check valve:
Van kiểm tra EBRO RSK có thể áp dụng rộng rãi cho lắp đặt theo
chiều ngang và chiều dọc.
Dữ
kiệu kĩ thuật
Đường kính danh nghĩa: |
API 598 Bảng 5 |
DN32 - DN400 |
Phạm vi nhiệt độ: |
Đối mặt: |
0°C đến +200°C |
Tiêu chuẩn hoạt động
của EBRO |
(tùy thuộc vào vật
liệu bịt kín và thân) |
Chỗ ở mặt bích: |
NBR 90°C |
EN 1092 PN10/16 |
EPDM 120°C |
ASME Lớp 150 |
FPM 150°C |
Đánh dấu: |
PTFE 200°C |
VI 19 |
Phạm vi áp suất: |
Kiểm tra độ chặt: |
Tối đa 8 thanh phiên
bản nhựa |
EN 12266 (Tỷ lệ rò rỉ
A) |
Tối đa 16 thanh phiên
bản kim loại |
NBR, EPDM, FKM, PTFE |
Thân hình: |
EN 12266 (Tỷ lệ rò rỉ
G) |
Nhôm, 1.4301, 2.0975,
PVC, PP, PVDF, Hastelloy C4 |
Có đế kim loại |
Đĩa: |
ISO 5208, Loại 3 |
1.4408, 1.4571,
2.0975, PVC, PP, PVDF, Hastelloy C4 |
Van
kiểm tra EBRO DC dùng cho nhà máy công nghiệp và kỹ thuật
dân dụng.
Dữ
liệu kĩ thuật
Đường kính danh nghĩa: |
Đánh dấu: |
DN 50 - DN 600 |
VI 19 |
Đối mặt: |
Áp suất làm việc: |
EN 558-1 |
16 bar ? DN 250 |
ISO 5752 |
10 bar ? DN 300 |
Thiết kế bề mặt bích: |
Kiểm tra độ chặt: |
EN 1092 Biểu mẫu A/B |
EN 12266 (Tỷ lệ rò rỉ
A) |
ASME RF, FF |
ISO 5208, Loại 3 |
Chỗ ở mặt bích: |
Phạm vi nhiệt độ: |
EN 485 PN 10/16 |
0°C đến +130°C (tùy
thuộc vào áp suất, môi trường và vật liệu) |
ASME Lớp 150 |
|
Nhận xét
Đăng nhận xét