Van tỉ lệ ARGO-HYTOS tại Việt Nam
Van tỉ lệ ARGO-HYTOS cho phép kiểm soát kết hợp liên tục lưu lượng hoặc áp suất. Van bao gồm một bộ điều khiển điện tử được gắn vào vỏ van hoặc riêng biệt trong tủ điện. Thang đo áp suất ổn định độ giảm áp suất trong các Van điều khiển hướng tỷ lệ ARGO-HYTOS để đảm bảo kiểm soát độc lập tải. Toàn bộ danh mục van tỷ lệ của chúng tôi có thể được kiểm soát thông qua CANopen.
Trong phiên bản tiêu chuẩn, Vỏ van tỉ lệ ARGO-HYTOS được phosphat hóa để bảo vệ chống ăn mòn bề
mặt cơ bản và để chuẩn bị sơn. Các bộ phận bằng thép được phủ kẽm để bảo vệ chống
phun muối trong 240 giờ theo tiêu chuẩn ISO 9227
Gia
Tín Phát tự hào là đơn vị chuyên cung cấp Van tỉ lệ ARGO-HYTOS tại Việt Nam
Nếu bạn quan tâm đến các dòng sản phẩm như: Van chống cháy nổ ARGO-HYTOS, Van điện từ
ARGO-HYTOS, Van kiểm tra ARGO-HYTOS, Công tắc áp suất ARGO-HYTOS…, hãy liên
hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn về kĩ thuật cũng như chất lượng và giá cả
sản phẩm tốt nhất.
CÔNG
TY TNHH THƯƠNG MẠI GIA TÍN PHÁT
Địa chỉ: 58 Đường số 45, Phường 14, Quận Gò Vấp, TP Hồ
Chí Minh, Việt Nam
Phòng kinh doanh:
Sales1: +84.934015234 Email:
sales1@giatinphatvn.com
Sales2: +84.902887912 Email:
sales2@giatinphatvn.com
Thông tin chi tiết về các dòng Van tỉ lệ ARGO-HYTOS Việt Nam chuyên sử dụng:
Nguyên
lý hoạt động của Van tỉ lệ ARGO-HYTOS:
-
Van ống điều khiển hướng tỷ lệ với bề mặt
lắp tấm phụ theo tiêu chuẩn ISO 4401 (kích thước 04) và DIN 24340 (CETOP 02)
-
Van được thiết kế để kiểm soát hướng chuyển
động của bộ truyền động và điều chỉnh tốc độ liên tục trong phạm vi nhất định
-
Lưu lượng thể tích qua van tỷ lệ thuận với
tín hiệu điều khiển đầu vào điện
-
Điều khiển van bằng bộ điều khiển điện tử
bên ngoài hoặc bên trong (ECU) dưới dạng phích cắm kết nối
-
Điều khiển van bằng tay
-
Loại đầu nối điện tùy chọn cho van không
có ECU tích hợp
-
Vị trí có thể điều chỉnh của đầu nối cuộn
dây phù hợp để lắp đặt, có thể thực hiện bằng cách xoay cuộn dây sau khi nới lỏng
đai ốc cố định
Model các dòng sản phẩm Van tỉ lệ ARGO-HYTOS - ARGO-HYTOS Valves:
PRM2-04 |
40 (11) |
HA 5270 |
20 (5) |
350 (5076) |
PVRM1-063 |
320 (4641) |
DN06 (D03) |
20 (5) |
DN04 (D02) |
HA 5119 |
50 (725) |
HA 5105 |
PRM9-06 |
M20x1.5 |
PRM2-06 |
30 (8) |
HA 5108 |
30 (8) |
350 (5076) |
PVRM3-103 |
350 (5076) |
DN06 (D03) |
TV2-042/M |
DN06 (D03) |
HA 5129 |
16 (4) |
HA 5104 |
PRM7-10 |
320 (4641) |
PRM6-10 |
80 (21) |
DN04 (D02) |
PRM8-06 |
350 (5076) |
HA 5167 |
140 (37) |
DN10 (D05) |
TV2-062/M |
350 (5076) |
HA 5116 |
35 (9) |
DN06 (D03) |
PRM9-10 |
350 (5076) |
HA 5178 |
SD2P-B4 |
DN06 (D03) |
PRM8-10 |
SD3P-A2/H |
HA 5166 |
PRMR2-06 |
50 (13) |
TV2-102/M |
PRMF2-04 |
350 (5076) |
TV3-063/S |
20 (5) |
C-8-2 / 3/4-16 UNF |
40 (11) |
320 (4641) |
HA 5192 |
350 (5076) |
DN04 (D02) |
SD3P-B2/H |
M20x1.5 |
HA 5250 |
SF32P-C3/H |
HA 5189 |
PRMF2-06 |
PP2P1-W3 |
TV2-103/S |
30 (8) |
20 (5) |
TV3-043/M |
350 (5076) |
50 (725) |
20 (5) |
DN06 (D03) |
HA 5125 |
320 (4641) |
HA 5251 |
PP2P3-W3 |
DN04 (D02) |
PRMF6-10 |
30 (8) |
HA 5157 |
PRM7-04 |
50 (725)4 |
TV3-063/M |
20 (5) |
HA 5147 |
40 (11) |
320 (4641) |
SP2P1-A3 |
320 (4641) |
DN04 (D02) |
10 (3) |
DN06 (D03) |
HA 5120 |
350 (5076) |
HA 5190 |
PRM7-06 |
3/4-16 UNF (C-8-3) |
TV2-103/M |
Nhận xét
Đăng nhận xét